0901 600 333

Thép ống, bảng giá thép ống mới nhất năm nay – Thép tấm

Bảng báo giá thép ống cung cấp thép hộp, thép ống, thép i, thép v, thép h hàng chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng đồn.

Công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên phân phối sỉ và lẻ bảng báo giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát. Sau đây là bảng báo giá bán lẻ ống thép mạ kẽm tôn cuốn Hòa Phát mới nhất tháng 06/2019. Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT. Để có đơn giá tốt nhất quý khách vui long gọi trực tiếp hoặc nhắn tin trực tiếp qua zalo theo số điện thoại 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Nội dung chính:

Thép ống sở hữu những ưu điểm gì nổi bật?

– Độ bền: Thép ống là loại sản phẩm xây dựng có khả năng chống chịu lực tốt, độ cứng cao. Cấu trúc rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Đối với thép ống mạ kẽm, do được bao phủ lớp kẽm bên ngoài nên có khả năng chống ô xi hóa cực tốt. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết

Tuổi thọ cao giúp kéo dài công trình vững chãi theo thời gian

– Chống ăn mòn: Như đã nói ở trên, các loại thép ống mạ kẽm kháng ô xi hóa tốt nên các sản phẩm này được sử dụng nhiều ở những nơi ngập mặn, ven sông, đất bị nhiễm phèn,.. mà không sợ tuổi thọ của thép giảm

– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Vì tính bền cao nên sẽ rất tiết kiệm chi phí bảo trì sau này. Đồng thời công tác sửa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn

Xem thêm >>>> Bảng báo giá thép ống

Ứng dụng thực tiễn của thép ống ra sao?

Do ngày nay, nhiều loại hình kiến trúc độc đáo ra đời nên sản phẩm thép ống cũng sở hữu các hình dạng, kích thước khác nhau.

Thường thấy nhất là thép tròn, chúng được sử dụng nhiều để làm ống dẫn nước tại các khu chung cư cao tầng, do sản phẩm chịu được áp lực cao, chống ăn mòn bên ngoài tốt

Đối với những sản phẩm thép ống vuông, thép ống tròn còn đượcsử dụng để làm angten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng…..

Trong gia đình, thép ống dùng để làm khung giường ngủ, làm giá phơi đồ, bàn ghế,..

Các bước tiến hành đặt hàng thép ống tại Tôn Thép Sáng Chinh

– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm

– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc

– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép ống đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi

– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công

Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com

BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP TÔN KẼM HÒA PHÁT MỚI NHẤT THÁNG 06/2019

Quy cách

Độ dày (mm)

Tỉ trọng kg/cây 6m

Đơn giá
đồng/kg

Đơn giá/cây 6m

ỐNG 21
DN 21.2 (ĐK NGOÀI)
DN 15 (DK TRONG)
1/2 INCH

0.7

2.12

           19,950

42,294

0.8

2.41

           19,950

48,080

0.9

2.70

           19,950

53,865

1.0

2.99

           19,450

58,156

1.1

3.27

           19,450

63,602

1.2

3.55

           19,450

69,048

1.4

4.10

           19,450

79,745

1.5

4.37

           19,450

84,997

1.8

5.17

           19,450

100,557

1.9

5.48

           19,450

106,664

2.0

5.68

           19,450

110,476

2.1

5.94

           19,450

115,494

ỐNG 27
DN 26.65 ĐK NGOÀI)
DN 20 (ĐK TRONG)
3/4 INCH

0.8

3.06

           19,950

61,047

0.9

3.43

           19,950

68,429

1.0

3.80

           19,950

75,810

1.1

4.16

           19,450

80,912

1.2

4.52

           19,450

87,914

1.4

5.23

           19,450

101,724

1.5

5.58

           19,450

108,531

1.8

6.62

           19,450

128,759

1.9

6.96

           19,450

135,391

2.0

7.29

           19,450

141,791

2.1

7.70

           19,450

149,843

ỐNG 34
DN 33.5 (ĐK NGOÀI)
DN 25 (ĐK TRONG)
1 INCH

1.0

4.81

           19,950

95,960

1.1

5.27

           19,450

102,502

1.2

5.74

           19,450

111,643

1.4

6.65

           19,450

129,343

1.5

7.10

           19,450

138,095

1.8

8.44

           19,450

164,158

1.9

8.89

           19,450

172,872

2.0

9.32

           19,450

181,274

2.1

9.76

           19,450

189,871

2.3

10.62

           19,450

206,559

ỐNG 42
DN 42.2 (ĐK NGOÀI)
DN 32 (ĐK TRONG)
1 1/4 INCH

1.1

6.69

           19,950

133,466

1.2

7.28

           19,450

141,596

1.4

8.45

           19,450

164,353

1.5

9.03

           19,450

175,634

1.8

10.76

           19,450

209,282

1.9

11.34

           19,450

220,466

2.0

11.90

           19,450

231,455

2.1

12.47

           19,450

242,483

2.3

13.58

           19,450

264,131

ỐNG 49
DN 48.1 (ĐK NGOÀI)
DN 40 (ĐK TRONG)
1 1/2 INCH

1.1

7.65

           19,450

148,793

1.2

8.33

           19,350

161,186

1.4

9.67

           19,323

186,851

1.5

10.34

           19,295

199,515

1.8

12.33

           19,268

237,577

1.9

13.00

           19,241

250,036

2.0

13.64

           19,214

262,074

2.1

14.30

           19,186

274,365

2.3

15.59

           19,159

298,690

ỐNG 60
DN 59.9 (ĐK NGOÀI)
DN 50 (ĐK TRONG)
2 INCH

1.1

9.57

           19,132

183,092

1.2

10.42

           19,105

199,069

1.4

12.12

           19,077

231,217

1.5

12.96

           19,050

246,888

1.8

15.47

           19,023

294,282

1.9

16.3

           18,995

309,626

2.0

17.13

           18,968

324,925

2.1

17.97

           18,941

340,368

2.3

19.60

           18,914

370,707

ỐNG 76
DN 75.6 (ĐK NGOÀI)
DN 65 (ĐK TRONG)
2 1/2 INCH

1.1

12.13

           18,886

229,092

1.2

13.21

           18,859

249,129

1.4

15.37

           18,832

289,445

1.5

16.45

           18,805

309,335

1.8

19.66

           18,777

369,161

2.0

21.78

           18,750

408,375

2.1

22.85

           18,723

427,833

2.3

24.95

           18,695

466,452

ỐNG 90
DN 88.3 (ĐK NGOÀI)
DN 80 (ĐK TRONG)
3 INCH

1.4

18.00

           18,668

336,027

1.5

19.27

           18,641

359,210

1.8

23.04

           18,614

428,858

2.0

25.54

           18,586

474,696

2.1

26.79

           18,559

497,198

2.3

29.27

           18,532

542,426

ỐNG 114
DN 114.3 (ĐK NGOÀI)
DN 100 (ĐK TRONG)
4 INCH

1.5

24.86

           18,505

460,023

1.8

29.75

           18,477

549,699

2.0

33.00

           18,450

608,850

1.9

31.38

           18,423

578,105

2.1

34.62

           18,395

636,851

2.3

37.84

           18,368

695,052

Bảng báo giá thép hình

5/5 - (1 bình chọn)

2023/09/25Thể loại : Lĩnh vực xây dựng - Công nghiệpTab :

Đối tác: thu mua vảithu mua phế liệuthu mua phế liệuthu mua phế liệuthu mua phế liệuthu mua phế liệuthu mua phế liệu

Đối tác 1: cát san lấp, cát xây dựng, đá xây dựng, thép pomina, thép việt nhật

Điểm: 4.73 (6789 bình chọn)

Bài viết liên quan

Khoan cắt bê tông Cà Mau uy tín, chất lượng

Bang bao gia sat thep xay dung gia re moi tai Tphcm

THÉP HỘP MẠ KẼM | Thép hộp – Thép ống [ Tháng 6/2019]

Khoan cắt bê tông trọn gói, giá rẻ Hoàng Lâm

Địa chỉ mua thép hộp chính hãng tại Tphcm

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status đã đăng ký với bộ công thương đặt thông báo bộ công thương